Đây là những mẫu câu thông dụng dùng để giao tiếp trong lớp học tiếng Anh, gồm:
Cách hỏi mượn đồ dùng.
Cách hỏi nghĩa của từ, hỏi cách đánh vần, hỏi cách nhấn âm…
Cách yêu cầu người khác lặp lại khi mình nghe không rõ.
Cách xin lỗi.
Cách nhờ trợ giúp khi không hiểu, không theo kịp bài.
Các bạn nhớ thường xuyên sử dụng những mẫu câu này để giao tiếp tiếng anh nhé!
Cách hỏi mượn đồ dùng.
Cách hỏi nghĩa của từ, hỏi cách đánh vần, hỏi cách nhấn âm…
Cách yêu cầu người khác lặp lại khi mình nghe không rõ.
Cách xin lỗi.
Cách nhờ trợ giúp khi không hiểu, không theo kịp bài.
Các bạn nhớ thường xuyên sử dụng những mẫu câu này để giao tiếp tiếng anh nhé!
Asking for something | Asking about words | Asking to repeat |
Can I have a pen, please? Do you have a pen for me? May I have a pen, please? |
What’s “(the word)” in English? What does “(the word)” mean? How do you say “(the word in your language)” in English? How do you spell “(the word)”? How do you pronounce “(the word)”? Where’s the stress in “(the word)”? |
Could / Can you repeat that, please? Could / can you say that again, please? Pardon me? |
Apologizing | Asking for help | Saying Hello and Goodbye |
Excuse me, please. I’m sorry. Sorry about that. Sorry I’m late. |
I don’t understand. Can you help me, please? Is this right / wrong? |
Good morning / afternoon / evening! Hello / Hi How are you? Goodbye Have a good weekend / day / evening / time!
Nguồn: Internet
|
0 nhận xét :
Post a Comment
Cám ơn đã đọc bài viết!
Mã Hóa Code» Mọi thắc mắc, gợi ý hoặc bình luận xin chia sẻ bên dưới hoặc GỬI THƯ cho mình. Bạn cũng có thể liên kết với mình TẠI ĐÂY
» Những comment spamlink hoặc nói lời thô tục, khó nghe sẽ bị xóa bỏ!
» Các bạn hãy MÃ HÓA CODE trước khi chèn vào nhận xét.
» Chèn link bằng thẻ: <a href="Link" rel="nofollow">Tên</a>
» Tạo chữ <b>đậm</b> và <i>Ngiêng</i>
» Chèn hình ảnh: [img]Link_hình[/img]
Thank You!